DIỄN GIẢI QUY TRÌNH MUA TRỌN GÓI
Các bước mua 1 đơn hàng trọn gói từ A-Z và tổng chi phí đơn hàng đó
BIỂU PHÍ % MUA HỘ, PHÍ DỊCH VỤ
Phí dịch vụ mua hàng =**% Tổng giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship nội địa Trung Quốc)Giá trị đơn hàng | Phí |
---|---|
1-20.000.000đ | 2.50% |
20.000.000-50.000.000đ | 2.30% |
50.000.000-300.000.000đ | 1.70% |
>300.000.000đ | thương lượng |
CƯỚC PHÍ VẬN CHUYỂN TÍNH THEO CÂN NẶNG, THEO KHỐI
Cước phí vận chuyển từ kho Quảng Châu về Việt NamSố kg, m3 | Hà Nội( 3-7 ngày ) | TP. HCM( 5-10 ngày ) |
---|---|---|
TÍNH THEO KG | ||
0-50kg | 22k/kg | 27k/kg |
50-200kg | 20k/kg | 25.5k/kg |
200-1000kg | 18k/kg | 25k/kg |
>1000kg | 17k/kg | 23k/kg |
TÍNH THEO KHỐI | ||
0-1 m3 | 2900k/m3 | 3500k/m3 |
1-5 m3 | 2750k/m3 | 3350k/m3 |
5-10 m3 | 2650k/m3 | 3250k/m3 |
>10 m3 | Thương lượng |
Do thực tế mọi mặt hàng đều có trọng lượng thực tế và trọng lượng quy đổi theo thể tích
- Đối với các mặt hàng nhẹ và có thể tích lớn chúng tôi sẽ tính phí dựa trên cân nặng quy đổi.
- Trọng lượng quy đổi được tính theo công thức: KG (quy đổi) = chiều dài (lấy đơn vị cm) * chiều rộng (cm) * chiều cao (cm)/6000. Quý khách hàng có thể tham khảo quy chuẩn quy đổi này tại các đơn vị chuyển phát nhanh, đường hàng không
- Tính KHỐI (m3) theo công thức: KHỐI(m3) = chiều dài (m) * chiều rộng (m) * chiều cao (m) .
Tùy vào thực tế kiện hàng Hoa Nam sẽ tính phí theo 1 trong 2 trường hợp dưới đây:
TH1: dưới 0.5 khối/kiện (đơn hàng chỉ áp dụng theo cân nặng thật hoặc cân quy đổi) - Cân thật cao hơn cân quy đổi: Lấy cân thật * giá KG = phí vận chuyển
- Cân thật nhỏ hơn cân quy đổi: Lấy cân quy đổi * giá KG = phí vận chuyển
TH2: trên 0.5 khối/kiện (đơn hàng chỉ áp dụng cân nặng thật hoặc khối) - Cân thật cao hơn cân quy đổi: Lấy cân thật * giá KG = phí vận chuyển
- Cân thật nhỏ hơn cân quy đổi: Lấy số khối * giá khối = phí vận chuyển
Gợi ý: các mặt hàng thường áp dụng tính quy đổi KG thường là các mặt hàng nguyên chiếc rỗng trong như: hàng điện tử đóng hộp, thùng – hàng chăn, ga gối, nệm – đàn(nhạc cụ) – các mặt hàng đóng hộp khác…
Kiện hàng đóng gói theo tiêu chuẩn, quy định của nhà sản xuất, nhưng Hoa Nam sẽ cố gắng đàm phán để nhà bán gom hàng gọn nhẹ nhất có thể.
PHÍ KIỂM ĐẾM
(không bắt buộc) Chỉ khi khách yêu cầuSố lượng (cái, chiếc…) | Giá phí (vnđ)/ 1 sản phẩm |
---|---|
1-10 sp | 4000 đ |
11-100 sp | 2500 đ |
101-300 sp | 1500 đ |
>500 sp | 1000 đ |
PHÍ ĐÓNG KIỆN GỖ
(không bắt buộc) Chỉ khi khách yêu cầu. Dùng bảo vệ hàng dễ vỡ, móp méo,..Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
---|---|---|
Phí đóng kiện | 70,000đ | 3,500đ |
Khối lượng | Phí đóng kiện |
---|---|
<= 0.01m3 | 70,000đ |
Từ 0.01m3 đến <= 0.1m3 | 70,000đ/0.01m3 đầu tiên + 15,000đ/0.01m3 tiếp theo |
Từ 0.1m3 đến 1m3 | 205,000đ/0.1m3 đầu tiên + 50,000đ/0.1m3 tiếp theo |
> 1m3 | 655,000đ/1m3 |
PHÍ BẢO HIỂM
Đối với hàng giá trị cao với trọng lượng kích thước nhỏ,..Phí bảo hiểm | |
---|---|
Phí bảo hiểm | = 5% giá trị đơn hàng |
PHÍ SHIP TRUNG QUỐC
LOẠI HÌNH | Giải thích | |
---|---|---|
Chuyển phát nhanh thông thường | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Kg tiếp theo nếu nhà cung cấp thuộc tỉnh Quảng Đông là 4 tệ, tỉnh khác là 8 tệ |
Chuyển phát nhanh siêu tốc | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Mỗi 0.5 |
Chuyển phát thường bằng oto tải | Mỗi kg 1 tệ/kg + 70 tệ/đơn hàng |
ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN
(khi thành viên mua hàng liên tục sẽ được tích lũy điểm để tăng cấp độ ƯU ĐÃI, và nhận được các ưu đãi chiết khấu).ƯU ĐÃI | Tổng giá trị giao dịch (triệu) | % Đặt cọc | Chiết khấu phí vận chuyển |
Chiết khấu phí mua hộ, dịch vụ |
---|---|---|---|---|
![]() |
0-50 triệu | 80% | 0% | 0% |
![]() ![]() |
50-200 triệu | 80% | 2% | 6% |
![]() ![]() ![]() |
200 triệu -1 tỷ | 75% | 5% | 10% |
![]() ![]() ![]() ![]() |
1 tỷ – 5 tỷ | 70% | 8% | 12% |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
5 tỉ – 10 tỷ | 65% | 10% | 15% |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
>10 tỷ | 65% | 11% | 30% |
Các bước đặt hàng
Có 6 bước đặt hàng bạn có thể xem hình để dễ hình dung
Để bạn dễ hình dung chúng tôi lấy ví dụ tính như sau:
